Kế hoạch giáo dục lứa tuổi mẫu giáo bé tháng 10/2018
25/04/2020
-admin
-0 Bình luận
KẾ HOẠCH GIÁO DỤC LỨA TUỔI MẪU GIÁO BÉ THÁNG 10/2019
Tên GV: Đỗ Thị Hoài An – Nguyễn Thị Hà Trang.
Hoạt động | Tuần 1 (Từ ngày 30/09 đến ngày 04/10) | Tuần 2 (Từ ngày 07/10 đến ngày 11/10) | Tuần 3 (Từ ngày 14/10 đến ngày 18/10) | Tuần 4 (Từ ngày 21/10 đến ngày 25/10) | Tuần 5 (Từ ngày 28/10 đến ngày 01/11) | |||||||
Đón trẻ | * Cô đón trẻ: – Cô trao đổi với phụ huynh về tình hình sức khỏe của học sinh – Cô hướng dẫn trẻ cất đồ dùng cá nhân, hướng dẫn trẻ vào các nhóm chơi – Dạy trẻ biết chào cô, bố mẹ, ông bà. | |||||||||||
Thể dục sáng | * Tập các động tác thể dục sáng theo nhạc bài “Cây gia đình” – Khởi động: Đi vòng tròn kết hợp đi các kiểu chân, chạy chậm, chạy nhanh, đi kiễng gót. Sau đó cho trẻ tập hợp hàng ngang để tập động tác. – Trọng động:
– Hồi tĩnh: Trẻ tập các động tác điều hòa hít thở đều kết hợp nghe nhạc bài hát * Cho trẻ cảm nhận về thời tiết trong ngày | |||||||||||
Trò chuyện | – Trò chuyện về món ăn bé thích. – Nghe nhạc những bài hát về bé và gia đình bé. – Trò chuyện về ngày 20/10 | |||||||||||
Hoạt động học | T2 | PTVĐ Đi kiễng gót Tung bóng qua dây | TẠO HÌNH Trang trí chiếc mũ (mẫu) | PTVĐ Bò theo hướng thẳng Ném xa | TẠO HÌNH Cắt, dán trang phục bé thích (đề tài) | PTVĐ Chuyền bóng qua đầu. Bò theo đường hẹp | ||||||
T3 | VĂN HỌC Thơ : Thăm nhà bà | PTVĐ Chuyền bóng qua 2 bên Bò theo hướng thẳng | VĂN HỌC Thơ “Đôi mắt của em” | PTVĐ Ném trúng đích bằng 1 tay TCVĐ: Quả bóng nảy (MT2) | VĂN HỌC Thơ ” Làm nghề như bố” – Như Quỳnh (MT47) | |||||||
T4 | KHÁM PHÁ Bé là ai ? | LQVT Nhận biết và gọi tên đúng hình vuông – hình tròn | KHÁM PHÁ Chào mừng ngày phụ nữ Việt Nam 20/10 | LQVT Nhận biết và gọi tên hình chữ nhật, hình tam giác | KHÁM PHÁ Đồ dùng trong gia đình bé. (MT19) | |||||||
T5 | TẠO HÌNH Vẽ vòng tay (Theo mẫu) | ÂM NHẠC DH: “Biết vâng lời mẹ” – Minh Khang NH: “ Em là bông hồng nhỏ” – Trịnh Công Sơn TC: Chuông reo ở đâu | TẠO HÌNH Tô nét, tô màu bạn gái (Theo mẫu) | ÂM NHẠC DVĐ: “Xòe bàn tay, đếm ngón tay” – Trần Văn Thụ TC: Bạn nào hát ? | TẠO HÌNH Tô màu trang phục bạn trai bạn gái (Đề tài) | |||||||
T6 | ÂM NHẠC DH: “Đi học về” – Hoàng Long – Hoàng Lân (MT79) NH: Gia đình nhỏ hạnh phúc to – Nguyễn Văn Chung TC: Ai nhanh nhất | VĂN HỌC Truyện: ” Ỉn con lấm lem” | ÂM NHẠC Vận động “Rửa mặt như mèo” – Hàn Ngọc Bích NH: Thật đáng chê – Việt Anh TC: Tai ai tinh | VĂN HỌC Truyện “Quà tặng mẹ” | ÂM NHẠC DH: Em tập lái ô tô – Nguyễn Văn Tý NH: Cô giáo – Đỗ Mạnh Thường (MT75) TC: Giai điệu vui vẻ | |||||||
HĐNT | * Hoạt động có MĐ: | * Hoạt động có MĐ: | * Hoạt động có MĐ: | * Hoạt động có MĐ: | * Hoạt động có MĐ: | |||||||
– Trò chuyện về tên, tuổi, giới tính của trẻ | – Trò chuyện về gia đình của bé. | – Trò chuyện về ngày 20/10 (MT46) | – GD trẻ vứt rác đúng chỗ | – Trò chuyện về món ăn bé thích (MT9) | ||||||||
– GT không khí mùa thu – Quan sát bạn trai, bạn gái. Trò chuyện về trang phục của bạn trai, bạn gái. | – QS vườn rau – Trò chuyện về tác dụng của cây xanh và cùng cha mẹ bổ sung, chăm sóc vườn cây của lớp | – Dạo chơi quanh sân trường – Trò chuyện về món ăn bé thích | – Trò chuyện về những người bé yêu – Trẻ biết vệ sinh thân thể | – Quan sát cây trong sân trường – Nghe nhạc những bài hát về bé và gia đình bé. | ||||||||
– Giao lưu với lớp B1 + Chạy theo tín hiệu + Đi mép bàn chân ngoài + Thỏ về chuồng + Ai giống nhất | – Giao lưu với lớp B1 + Đi trong đường hẹp + Bật cao + Bắt bướm + Lộn cầu vồng
| – Giao lưu với lớp B1 + Bật liên tục 1m + Đi thay đổi tốc độ + Lộn cầu vồng + Rồng rắn lên mây | – Giao lưu với lớp B1 + Bật qua vật cản 15-20cm + Chơi ếch ở dưới ao + Chim bay cò bay + Chuyền bóng + Hái quả | – Giao lưu với lớp B1 + Nhảy lò cò + Lộn cầu vồng + Giữ thăng bằng 1 chân + Nhảy bao bố | ||||||||
– Lao động: | – Lao động: | – Lao động: | – Lao động: | – Lao động: | ||||||||
– Tưới cây | – Sắp xếp lại đồ dùng đồ chơi | – Lau đồ dùng, đồ chơi. (MT40) | – Rèn kỹ năng rửa tay, lau mặt cho trẻ. | – Quét hành lang lớp | ||||||||
* TCVĐ: | * TCVĐ: | * TCVĐ: | * TCVĐ: | * TCVĐ: | ||||||||
– Lộn cầu vồng | – Tìm bạn thân | – Chơi với bao cát | – Chim bay cò bay | – Cáo và thỏ | ||||||||
– Dung dăng dung dẻ | – Chơi với vòng | – Rồng rắn lên mây | – Chơi ếch ở dưới ao | – Mèo đuổi chuột | ||||||||
– Chơi với bóng | – Nhảy bao bố | – Cá sấu lên bờ | – Thỏ về chuồng | – Hái quả | ||||||||
* Chơi theo ý thích, chơi với đồ chơi mang theo: bao bố, túi cát | * Chơi theo ý thích, chơi với đồ chơi mang theo: vòng TD, bowling | * Chơi theo ý thích, chơi với đồ chơi mang theo: Gậy TD | * Chơi theo ý thích, chơi với đồ chơi mang theo: Bao cát, vòng TD | * Chơi theo ý thích, chơi với đồ chơi mang theo: Cà kheo, bowling | ||||||||
Hoạt động chơi góc | TUẦN 1: * Góc phân vai – Xây dựng: Khu đô thị nơi em ở (MT61) + MĐYC: Trẻ gọi tên và nắm được các vị trí khu đô thị (khu nhà ở, khu thể thao, khu công viên…) + Kỹ năng chơi: Rèn kỹ năng xếp, lắp ghép, quan sát, giao nhiệm vụ. + ĐD, ĐC: Xích đu, cỏ, hoa, sỏi,… + Kỹ năng mới: Kỹ năng bố trí vị trí hợp lý. – Bán hàng: siêu thị của bé. * Góc học tập: Xếp nhà từ các hình. * Góc khám phá trải nghiệm: Con đường đến trường của bé * Góc thiên nhiên: Bé nhổ cỏ úa * Góc nghệ thuật: + Tạo hình: Bé tập thiết kế quần áo thời trang + Âm nhạc:Biểu diễn bài hát Đi học, Cả nhà thương nhau , Rửa mặt như mèo | |||||||||||
TUẦN 2: * Góc học tập : Đếm, xếp số lượng đồ dùng tương ứng với số thành viên trong gia đình +MĐ,YC: Trẻ biết xếp và đếm đúng với số thành viên trong gia đình +Kỹ năng chơi: Trẻ biết đếm và xếp tương ứng + ĐD, ĐC: Lô tô, bảng xếp… + Kỹ năng mới: Kỹ năng ghi nhớ có chủ đích * Góc khám phá trải nghiệm : – Khám phá : Xem tranh và gọi tên đồ vật trong gia đình * Góc phân vai : Gia đình vui vẻ, chăm sóc bé yêu (MT38) * Góc thiên nhiên : Bé xới đất cho cây * Góc nghệ thuật : + Tạo hình : Xé vụn giấy dán trang trí đèn ngủ, Dán con lật đật + Âm nhạc : Vận động theo nhạc những bài hát mà trẻ biết. | ||||||||||||
TUẦN 3: * Góc thiên nhiên : So sánh cây được xới đất và cây không được xới đất +MĐ,YC : Trẻ so sánh được giữa cây được xới đất và cây không được xới đất. +Kỹ năng chơi : Trẻ có kỹ năng chơi nhóm +ĐD, ĐC : Bảng ghi kết quả so sánh, cây so sánh +Kỹ năng mới : kỹ năng so sánh, ghi kết quả. * Góc phân vai : – Nấu những món ăn yêu thích của bé – Xây công viên bé thích * Góc học tập : Phân nhóm đồ dùng, đồ chơi. * Góc khám phá trải nghiệm : Xâu vòng tặng cô * Góc nghệ thuật : + Tạo hình : Chọn và di màu bạn giống cháu + Âm nhạc : Múa minh họa theo giai điệu bài hát | ||||||||||||
TUẦN 4: * Góc phân vai : – Bán hàng: Bé làm bánh mỳ (MT71) +MĐ,YC: Trẻ gọi tên được món ăn chuẩn bị làm +Kỹ năng chơi: Kỹ năng phết bơ, pate vào bánh +ĐD, ĐC: Đĩa, thìa, bánh mỳ, bơ, pate + Kỹ năng mới: Kỹ năng phết bơ, pate – Xây dựng: Công viên cây xanh * Góc khám phá trải nghiệm: Cảm nhận của bé * Góc thiên nhiên: Bé lau lá cây * Góc nghệ thuật: + Tạo hình: Xé dán đồ dùng trong gia đình + Âm nhạc: Tay thơm tay ngoan, Cháu yêu bà, Bố là tất cả *Góc học tập: Đếm, nhận biết số lượng trong phạm vi 2. (MT27) | ||||||||||||
TUẦN 5: * Góc nghệ thuật : + Tạo hình : Tô bức tranh gia đình sử dụng màu nước MĐ,YC : Trẻ biết cách sử dụng màu nước Kỹ năng chơi : Kỹ năng phối hợp cùng bạn khi tô màu, biết tạo ra sản phẩm, giữ gìn sản phẩm Kỹ năng mới : Kỹ năng cầm bút lông, kỹ năng chấm màu, tô màu không lem nhem ĐD, ĐC : bút lông, khay đựng màu, màu nước, khăn lau tay + Âm nhạc : Biểu diễn các bài hát trẻ yêu thích *Góc phân vai : – Chơi gia đình, bán hàng – Xây dựng: xếp ghế công viên *Góc học tập : Làm bài tập về so sánh *Góc khám phá trải nghiệm : Thực hành gập áo, quần *Góc thiên nhiên : Chăm sóc cây trồng | ||||||||||||
Hoạt động ăn, ngủ, VS | – Luyện tập rửa tay bằng xà phòng, đi vệ sinh đúng nơi quy định, sử dụng đồ dùng vệ sinh đúng cách (MT11) – Thực hiện các thói quen văn minh trong khi ăn. Nhận biết một số nguy cơ không an toàn khi ăn uống. – Nói tên món ăn hàng ngày. Nhận biết một số thực phẩm thông thường và ích lợi của chúng đối với sức khỏe – Nghe kể chuyện: Nòng nọc tìm mẹ | |||||||||||
HĐ chiều | * Hoạt động có MĐ – Nhìn hình đoán tâm trạng của người khác vui hay buồn (MT65) – Ôn bài thơ ” Giờ ăn” (MT51) – Làm BT toán | * Hoạt động có MĐ – Trẻ nói về sở thích của bé – Nghe cô kể chuyện – Làm BT toán | * Hoạt động có MĐ – Trẻ giới thiệu về bản thân trẻ – Giải câu đố – Làm BT toán | * Hoạt động có MĐ – Kể tên các món ăn bé biết – Ôn bài hát đã học – Làm BT vẽ | * Hoạt động có MĐ – Hướng dẫn chơi góc bán hàng – Nghe cô đọc thơ – Thực hành nhận biết màu sắc | |||||||
– HD trò chơi + Bọ dừa + Tập tầm vông + 5 chú mèo con | – HD trò chơi + Năm ngón tay ngoan + Hái quả + Nu na nu nống | – HD trò chơi + 5 chú khỉ con + Gieo hạt nảy mầm + Rềnh rềnh ràng ràng | – HD trò chơi + Gắp cua bỏ giỏ + Trồng nụ trồng hoa + 5 con cua đá | – HD trò chơi + Trời tối trời sáng + Nhền nhện giăng tơ + Chú vịt con | ||||||||
– Kỹ năng sống | – Kỹ năng sống | – Kỹ năng sống | – Kỹ năng sống | – Kỹ năng sống | ||||||||
+ Bé soi gương, bắt chước biểu lộ cảm xúc theo tranh , ảnh. | + GD trẻ vứt rác đúng chỗ | + Trẻ ôn cách rửa tay | + HD trẻ gấp quần áo | + Trẻ biết nói lời cảm ơn | ||||||||
+ Ôn nội quy lớp | + Trẻ biết nói lời cảm ơn | + HD trẻ biết nói về cảm nhận của mình | + HD trẻ cài khuy áo | + HD trẻ cất balo vào đúng ngăn | ||||||||
Thứ sáu: – Biểu diễn văn nghệ : Thật đáng yêu Lời chào buổi sáng Nhà của tôi – Nêu gương – bé ngoan | Thứ sáu: – Biểu diễn văn nghệ : Đọc các bài thơ đã học trong tháng – Nêu gương – bé ngoan | Thứ sáu: – Biểu diễn văn nghệ : Đóng kịch truyện “Dê con nhanh trí” – Nêu gương – bé ngoan | Thứ sáu: – Biểu diễn văn nghệ : Chơi trò chơi ghép tranh theo đúng nội dung câu chuyện – Nêu gương – bé ngoan | Thứ sáu: – Biểu diễn văn nghệ : Giải câu đố về các hình dạng đã học – Nêu gương – bé ngoan | ||||||||
* Chơi theo ý thích: Chơi với đồ chơi trong lớp | * Chơi theo ý thích: Chơi với đồ chơi trong lớp | * Chơi theo ý thích: Chơi với đồ chơi trong lớp | * Chơi theo ý thích: Chơi với đồ chơi trong lớp | * Chơi theo ý thích: Chơi với đồ chơi trong lớp | ||||||||
Chủ đề – Sự kiện – các nội dung có liên quan. | Bé là ai? | Bé cần gì để lớn lên và khỏe mạnh | Bé chúc mừng bà và mẹ nhân ngày Phụ nữ VN 20/10 | Gia đình của bé | Đồ dùng trong gia đình bé | |||||||
Đánh giá kết quả thực hiện | …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. …………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………….. |